Các thuật toán sửa lỗi tiên tiến và làm mờ thường được thực hiện để đảm bảo tính toàn vẹn và tuổi thọ lâu dài của dữ liệu, điều này rất quan trọng đối với các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất nhất quán theo thời gian.
eMMC cấp công nghiệp thường có xếp hạng độ bền cao hơn, có nghĩa là nó có thể xử lý nhiều chu kỳ ghi và xóa hơn so với eMMC cấp tiêu dùng.
Có sẵn trong các dung lượng lưu trữ khác nhau, thường dao động từ một vài gigabytes đến vài terabyte, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng cụ thể.
Mô hình | G2564GTLIA | G25128TLIA | G25256TLIA | G25512TLIA |
NAND flash | 3DTLC NAND | 3DTLC NAND | 3DTLC NAND | 3DTLC NAND |
Công suất | 64GB | 128GB | 256GB | 512GB |
CE | 1 | 2 | 4 | 4 |
Tốc độ đọc | tối đa 330MB/s | tối đa 330MB/s | tối đa 330MB/s | tối đa 330MB/s |
Tốc độ ghi | Tối đa 240MB/s | Tối đa 240MB/s | Tối đa 240MB/s | Tối đa 240MB/s |
Nhiệt độ hoạt động |
-40°C~85°C/-45°C~105°C
|
-40°C~85°C/-45°C~105°C
|
-40°C~85°C/-45°C~105°C
|
-40°C~85°C/-45°C~105°C
|
EP | ≥ 3000 | ≥ 3000 | ≥ 3000 | ≥ 3000 |
Thông số kỹ thuật bao bì | BGA 153 | BGA 153 | BGA 153 | BGA 153 |
Kích thước | 11.5mmx13mmx1.0mm | 11.5mmx13mmx1.0mm | 11.5mmx13mmx1.2mm | 11.5mmx13mmx1.2mm |