Thông số kỹ thuật thẻ TF
Thẻ nhớ tốc độ cao | Thẻ nhớ |
Máy điều khiển | AS/AK:16GB-256GB,SA:256GB-2TB |
Giao diện | SD6.1 |
Công suất | 16GB/32GB/64GB/128GB/256GB/512GB/1TB: UHS-I |
Điện áp hoạt động | 2.7V-3.6V: 16GB-256GB,3.3V/1.8V:512GB-2TB |
Mức tốc độ | C10, U3, V30, A1, A2 |
Tốc độ đọc và viết | A1: tốc độ đọc 90MB/s; tốc độ ghi 50MB/s ((TLC) |
Tốc độ đọc và viết | A2: tốc độ đọc 180MB/s; tốc độ ghi 135MB/s ((TLC) |
Hệ thống tệp | 16GB-32GB:FAT32; 64GB-2TB: exFAT |
Tiêu chuẩn tương thích | Tương thích với SD ((XC) hỗ trợ các thiết bị máy chủ |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 0°C-70°C |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -25°C-85°C |
tương thích
Các đặc điểm hiệu suất của thẻ TF bao gồm dung lượng lưu trữ, tốc độ truyền dữ liệu, độ tin cậy v.v.Chúng phù hợp với các kịch bản khác nhau từ các ứng dụng hàng ngày đến ghi video HD chuyên nghiệpKhi chọn thẻ TF, người dùng nên chọn dung lượng, cấp tốc độ và tiêu chuẩn hiệu suất phù hợp theo nhu cầu của thiết bị và môi trường sử dụng,để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và hoạt động ổn định lâu dài của thiết bị.